top of page
Store Front

nhathuoclp

Exactly What You Need

Thuoc Herceptin Cong dung cach dung va luu y quan trong

Thuoc Herceptin Cong dung cach dung va luu y quan trong

Thông tin cơ bản về thuốc Herceptin

  • Thành phần chính: Trastuzumab 150mg
  • Nhà sản xuất: Hoffmann-La Roche Ltd. – Thụy Sĩ
  • Đóng gói: Lọ 150mg/hộp
  • Dạng bào chế: Dung dịch tiêm
  • Nhóm thuốc: Thuốc điều trị ung thư

Công dụng – Chỉ định của thuốc Herceptin

  • Điều trị các giai đoạn sớm hoặc ung thư vú di căn HER2 dương tính để ngăn chặn ung thư phát triển.
  • Kết hợp với Perjeta (pertuzumab) và Taxotere (docetaxel) trước khi phẫu thuật để điều trị HER2 dương tính, giai đoạn đầu (ung thư phải lớn hơn 2 cm hoặc ung thư phải ở trong các hạch bạch huyết), viêm, hoặc ung thư vú giai đoạn tiến triển cục bộ có nguy cơ di căn cao hoặc trở thành tử vong
  • Điều trị ung thư vú giai đoạn đầu HER2 dương tính với nguy cơ tái phát cao (Kết hợp với Perjeta và hóa trị liệu sau phẫu thuật).

Xem thêm bài viết liên quan: Herceptin Thuốc điều trị ung thư

Chống chỉ định

  • Bệnh nhân mẫn cảm với Trastuzumab hoặc với bất kì các thành phần khác của thuốc.
  • Khó thở nặng khi nghỉ ngơi do biến chứng ác tính tiến triển hoặc cần điều trị bằng oxy bổ sung

Hướng dẫn sử dụng 

Liều dùng

Dùng cho người lớn, trẻ em khuyến cáo không sử dụng:

  • Ung thư tuyến giáp biệt hóa (DTC): 2 viên 10mg và 1 viên 150mg
  • Ung thư biểu mô tế bào gan: 2 viên 150mg (với bệnh nhân <62kg) và 3 viên 150mg (với bệnh nhân>62kg)

Cách sử dụng

  • Sử dụng bằng đường tiêm
  • Thuốc herceptin dùng đường tiêm tĩnh mạch (tiêm tĩnh mạch, IV). Liều khởi đầu được đưa ra trong hơn 90 phút. Nếu dung nạp tốt, liều duy trì tiếp theo có thể được dùng trong hơn 30 phút.
  • Không được tùy ý tăng giảm liều mà cần theo sự chỉ định của bác sĩ.

Tương tác thuốc

  • Trastuzumab có thể làm tăng mức độ phơi nhiễm chung của một chất chuyển hóa doxorubici

Xem thêm bài viết liên quan:  Thông tin thuốc Herceptin trong hỗ trợ điều trị ung thư

Tác dụng phụ 

  • Phản ứng do truyền thuốc
  • Tim mạch: Giảm phân số tống máu
  • Da nổi mẩn ngứa
  • Sút giảm cân.
  • Đau bụng, ỉa chảy, chán ăn, nôn, viêm miệng
  • Huyết học: Thiếu máu, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu
  • Miễn dịch: Nhiễm khuẩn
  • Nhược cơ, đau lưng, đau nhức cơ.
  • Mỏi mệt, chóng mặt, nhức đầu, mất ngủ.
  • Ho, khó thở, viêm mũi nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, viêm phổi kẽ, viêm phổi, suy hô hấp.
  • Hội chứng giống cúm (2 – 10%).

Nên đọc: https://ungthuphoi.org/herceptin-150mg-la-thuoc-gi-gia-bao-nhieu/

    0₫Giá
    bottom of page